Máy đóng cọc
Thông số sản phẩm
Búa đóng cọc rung dạng tấm & ống
Mô hình & Tham số | ||||||
Mục | Đơn vị | HM-PD150 | HM-PD250 | HM-PD350 | HM-PD400 | HM-PD450 |
Khoảnh khắc lệch tâm | Nm | 3.2 | 5.1/5.7 | 7.1 | 9.2 | 11 |
Tốc độ quay | vòng/phút | 2600 | 2600 | 2600 | 2600 | 2600 |
Lực ly tâm | KN | 24 | 38/42 | 52 | 68 | 81 |
Áp suất làm việc | Thanh | 200 | 300 | 320 | 330 | 330 |
Lưu lượng dầu (phút) | L/phút | 100 | 163 | 220 | 260 | 300 |
Trọng lượng cơ thể chính | Tấn | 1.2 | 1.6 | 2.4 | 2,5 | 2.6 |
Máy đào đất phù hợp | Tấn | 8~12 | 20~25 | 25~35 | 35~45 | 40~55 |
Trọng lượng kẹp | kg | C15–450 | C16–548 | |||
Cần kéo dài | kg | A200–700 | A250–800 |
BÚA RUNG CỌC CÓ TAY CẦM BÊN
Mục | Đơn vị | SPD40 | SPD60 | SPD70 |
Tổng trọng lượng | kg | 2600 | 3400 | 3500 |
Chiều dài (L) | mm | 1350 | 1600 | 1600 |
Chiều cao (H) | mm | 2410 | 2610 | 2610 |
Chiều rộng (W) | mm | 1050 | 1280 | 1280 |
Khoảng cách kẹp (S) | mm | 250 | 250 | 250 |
Góc mở kẹp | ° | 30 | 30 | 30 |
Lực kẹp | kN | 500 | 500 | 500 |
Khoảnh khắc lệch tâm | kgm | 4.9 | 6.8 | 8,9 |
Máy đào đất phù hợp | Tấn | 20 | 30 | 40 |
Dự án
Búa đóng cọc rung có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau
Dùng để gia cố nền móng, đảm bảo độ ổn định và an toàn cho công trình.
Thi công móng cọc: rung ép cọc, gia cố móng.
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đảm bảo độ vững chắc và ổn định của công trình.
Kỹ thuật dầu khí và hàng hải: đảm bảo tính ổn định và an toàn.
Kỹ thuật xây dựng: Gia cố nền móng để đảm bảo tính ổn định của công trình.
Kỹ thuật bảo vệ môi trường: được sử dụng cho các đập kiểm soát lũ lụt, kè sinh thái và các dự án khác để bảo vệ môi trường.
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi